Chú thích Gugudan

  1. Lee, Eun-jeong (17 tháng 6 năm 2016). “젤리피쉬 1호 걸그룹은 '구구단'…"올여름 샛별"”. Naver (bằng tiếng Hàn). Yonhap News. Truy cập 19 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  2. “Jellyfish's 1st girl group Gugudan explain their name's meaning”
  3. “Produce 101”. Produce 101. Tập 1 (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 1 năm 2016. Mnet.  ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. Hwang, Mi-hyun (5 tháng 5 năm 2016). “젤리피쉬 측 "6월 13일 NO…현재 I.O.I 활동에 집중"[공식]”. Nate (bằng tiếng Hàn). Truy cập 19 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  5. Kim, Ji-yeon (7 tháng 6 năm 2016). “I.O.I's Kim Sejeong and Kang Mina Confirmed for Jellyfish's First Girl Group”. Mwave. enewsWorld. Truy cập 19 tháng 6 năm 2016. 
  6. Park, Hyun-min (12 tháng 4 năm 2016). “이오아이 측 "개별 활동? 팀에는 피해 없도록"”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập 19 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  7. Lee, Ji-young (10 tháng 6 năm 2016). “'Produce 101' Kim Na Young Confirmed for Jellyfish's New Girl Group”. Mwave. enewsWorld. Truy cập 19 tháng 6 năm 2016. 
  8. Kim, Ji-young (16 tháng 6 năm 2016). “9 members of Jellyfish's new girl group unveiled”. The Korea Herald. Truy cập 19 tháng 6 năm 2016. 
  9. Jeon, Su Mi. “Jellyfish Finally Announces New Girl Group Name”. Mwave. CJ E&M enewsWorld. Truy cập 17 tháng 6 năm 2016. 
  10. “Gugudan Welcomes You To Their ‘Wonderland’ In New Music Video Teaser!”. officiallykmusic.com. 26 tháng 6 năm 2016. 
  11. “Watch: gugudan Welcomes You To Their "Wonderland" In Debut MV”. 27 tháng 6,2016.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  12. “Tên Hán Tự viết tay của MiMi”. 낭낭 ‪#‎Wonderland‬ on Twitter (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. “Tên Hán Tự viết tay của Hana” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. “Tên Hán Tự viết tay của Nayoung” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. 1 2 “안녕하세요 아이오아이 멤버들의 영어이름 한자이름 생년월일 공유해 드립니다”. I.O.I on Facebook (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. “Tên Hán Tự viết tay của Nayoung” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. “Tên Hán Tự viết tay của Sally” (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016. 
  18. “Tên Hán Tự viết tay của Soyee” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. “1st Single `Act.3 Chococo Factory`”. Melon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.